Nhà cái LD789 cho khách hàng chơi lô đề, xổ số tại hai miền Bắc và Nam. Tùy thuộc vào mỗi miền và đài sẽ có giá đánh và tiền trúng khác nhau. Quý khách theo dõi bảng giá lô đề LD789 dưới đây để có thể tự tính tiền trúng của mình
Bảng giá lô đề miền Bắc
Miền Bắc được vận hành bởi 2 đài là miền Bắc 1 và miền Bắc 2. Bảng giá hai đài như sau:
Bảng giá đài miền Bắc 1
Hình thức |
Tiền đánh |
Tiền trúng |
Nháy |
Đề đuôi Đặc Biệt |
705đ |
70.000đ |
Không |
Đề đầu Đặc Biệt |
710đ |
70.000đ |
Không |
Đề đuôi Giải Nhất |
710đ |
70.000đ |
Không |
Đề đầu Giải Nhất |
710đ |
70.000đ |
Không |
Đề đuôi Thần Tài |
710đ |
70.000đ |
Không |
Đề đầu Thần Tài |
710đ |
70.000đ |
Không |
Lô thường |
21.680đ |
80.000đ |
Có |
Lô xiên 2 |
560đ |
10.000đ |
Không |
Lô xiên 3 |
520đ |
40.000đ |
Không |
Lô xiên 4 |
450đ |
100.000đ |
Không |
Đề trượt |
70.000đ |
6.500đ |
Không |
Lô trượt |
80.000đ |
21.000đ |
Không |
Lô trực tiếp |
21.700đ |
80.000đ |
Có |
Bảng giá đài miền Bắc 2
Hình thức |
Tiền đánh |
Tiền trúng |
Nháy |
2D đầu Giải 7 |
755đ x 4 |
75.000đ |
Có |
2D đuôi Đặc Biệt |
755đ |
75.000đ |
Không |
2D – 27 lô |
755đ x 27 |
75.000đ |
Có |
Xiên 2 – Số đá 2 |
755đ x 54 |
680.000đ |
Có |
Xiên 3 – Số đá 3 |
755đ x 81 |
4.000.000đ |
Có |
Xiên 4 – Số đá 4 |
755đ x 108 |
15.000.000đ |
Có |
3D đuôi Đặc Biệt |
670đ |
650.000đ |
Không |
3D đầu Giải 6 |
670đ x 3 |
650.000đ |
Có |
3D – 23 lô |
670đ x 23 |
650.000đ |
Có |
4D đuôi Đặc Biệt |
670đ |
6.000.000đ |
Không |
4D – 20 lô |
670đ x 20 |
6.000.000đ |
Có |
Bảng giá lô đề miền Nam
Hình thức |
Tỷ lệ ăn |
Nháy |
2D – Đầu |
1 : 75 |
Có |
2D – Đuôi |
1 : 75 |
Không |
2D – 18 lô |
1 : 75 |
Có |
2D – 7 Lô |
1 : 75 |
Có |
3D – Đầu |
1 : 650 |
Có |
3D – Đuôi |
1 : 650 |
Không |
3D – 18 Lô |
1 : 650 |
Có |
3D – 7 Lô |
1 : 650 |
Có |
4D – Đuôi |
1 : 6000 |
Không |
4D – 16 Lô |
1 : 60000 |
Có |
2D – Xiên 2 |
1 : 800 |
Có |
2D – Xiên 3 |
1 : 5000 |
Có |
2D – Xiên 4 |
1 : 20000 |
Có |
XIÊN 2 (18A+18B) |
1 : 560 |
Có |
XIÊN 3 (18A+18B) |
1 : 2.800 |
Có |
XIÊN 4 (18A+18B) |
1 : 11.000 |
Có |